Đọc nhanh: 相互依赖 (tướng hỗ y lại). Ý nghĩa là: Dựa dẫm vào nhau.
Ý nghĩa của 相互依赖 khi là Động từ
✪ Dựa dẫm vào nhau
相互依赖指所有亲密关系的共同特征——两人彼此影响对方生活,从事共同活动的一种人际联系。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相互依赖
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 朋友 间 莫要 互相 损
- Giữa bạn bè đừng làm tổn thương lẫn nhau.
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 互相帮助
- giúp nhau
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 要 互相 照应
- Vợ chồng phải chăm sóc lẫn nhau.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 互相 辩难
- chất vấn lẫn nhau
- 他们 相互 妥协 了
- Họ đã thỏa hiệp với nhau.
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 工业 和 农业 是 互相 依赖 的
- Công nghiệp và nông nghiệp dựa vào nhau.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相互依赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相互依赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
依›
相›
赖›