独立 dúlì

Từ hán việt: 【độc lập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独立" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc lập). Ý nghĩa là: đứng một mình, độc lập, độc lập; không lệ thuộc; không phụ thuộc. Ví dụ : - 。 Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.. - Tuyên bố độc lập. - Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独立 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独立 khi là Động từ

đứng một mình

单独地站立

Ví dụ:
  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

độc lập

一个国家或一个政权不受别的国家或别的政权的统治而自主地存在

Ví dụ:
  • - 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Tuyên bố độc lập

độc lập; không lệ thuộc; không phụ thuộc

不依靠他人

Ví dụ:
  • - 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Tuyên bố độc lập

  • - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - 独立王国 dúlìwángguó

    - quốc gia độc lập; vương quốc độc lập.

  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - 靠窗 kàochuāng 独立 dúlì cāng

    - Vách ngăn bên cửa sổ.

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.

  • - 民俗 mínsú 研究室 yánjiūshì 已经 yǐjīng 独立 dúlì 出去 chūqù le 现在 xiànzài jiào 民俗 mínsú 研究所 yánjiūsuǒ

    - phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.

  • - 亠非 tóufēi 独立 dúlì 汉字 hànzì

    - Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.

  • - 傀然 guīrán 独立 dúlì

    - đứng sừng sững một mình

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 独立自主 dúlìzìzhǔ

    - độc lập tự chủ

  • - 崇尚 chóngshàng 自由 zìyóu 独立 dúlì

    - Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.

  • - 美国 měiguó zài 1776 nián 7 yuè 4 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Nước Mỹ tuyên bố độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.

  • - 其实 qíshí shì 一个 yígè 独立 dúlì 承包人 chéngbāorén

    - Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独立

Hình ảnh minh họa cho từ 独立

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独立 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao