Đọc nhanh: 孑立无依 (kiết lập vô y). Ý nghĩa là: không có ai để dựa vào, đứng một mình.
Ý nghĩa của 孑立无依 khi là Thành ngữ
✪ không có ai để dựa vào
to have no one to rely on
✪ đứng một mình
to stand alone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孑立无依
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 茕茕孑立
- cô đơn; lẻ loi.
- 孤立无援
- cô lập không viện trợ.
- 无所依归
- không nơi nương tựa
- 无 所 归依
- không nơi nương tựa.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 无可 依傍
- không nơi nương tựa
- 无 所 凭依
- không có căn cứ.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 孤苦无依
- bơ vơ không nơi nương tựa
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 民族 战争 而 不 依靠 人民大众 , 毫无疑义 将 不能 取得胜利
- chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
- 没有 重力 , 我们 无法 站立
- Không có trọng lực, chúng ta không thể đứng được.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孑立无依
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孑立无依 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
孑›
无›
立›