依然 yīrán

Từ hán việt: 【y nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "依然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y nhiên). Ý nghĩa là: vẫn; vẫn cứ, vẫn vậy; như cũ; y nguyên; như trước; vẫn như xưa. Ví dụ : - 。 Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.. - 。 Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.. - 。 Nơi này vẫn đẹp như trước.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 依然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 依然 khi là Phó từ

vẫn; vẫn cứ

仍然

Ví dụ:
  • - de 态度 tàidù 依然 yīrán 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.

  • - 依然 yīrán zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 依然 yīrán 美丽 měilì

    - Nơi này vẫn đẹp như trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 依然 khi là Động từ

vẫn vậy; như cũ; y nguyên; như trước; vẫn như xưa

像原来一样,没有变化

Ví dụ:
  • - 风景 fēngjǐng 依然 yīrán biàn de shì 人心 rénxīn

    - Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.

  • - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • - 城市 chéngshì 依然 yīrán rén què zài le

    - Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依然 với từ khác

依旧 vs 依然

依然 vs 仍然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 依然如故 yīránrúgù

    - vẫn như cũ.

  • - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • - 依然故我 yīrángùwǒ

    - vẫn là tôi ngày xưa

  • - 夜三漏 yèsānlòu le 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán wèi

    - Đêm đã canh ba, đèn vẫn chưa tắt.

  • - 依然 yīrán 保持 bǎochí zhe 初心 chūxīn

    - Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.

  • - 风景 fēngjǐng 依然 yīrán biàn de shì 人心 rénxīn

    - Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.

  • - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • - 城市 chéngshì 依然 yīrán rén què zài le

    - Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.

  • - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • - 山上 shānshàng 草木 cǎomù 依然 yīrán 鲜茂 xiānmào

    - Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.

  • - 社会阶层 shèhuìjiēcéng de 差异 chāyì 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Sự khác biệt giai cấp xã hội vẫn còn.

  • - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • - 古时 gǔshí 人们 rénmen 依靠 yīkào 自然 zìrán 生存 shēngcún

    - Thời xưa, con người dựa vào thiên nhiên để sống.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Một số vấn đề vẫn tồn tại.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 依然 yīrán 美丽 měilì

    - Nơi này vẫn đẹp như trước.

  • - 我们 wǒmen què 依然 yīrán shì 那么 nàme 后知后觉 hòuzhīhòujué

    - Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy

  • - 经济 jīngjì 依然 yīrán 面临 miànlín 一些 yīxiē 棘手 jíshǒu de 问题 wèntí

    - Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.

  • - 依然 yīrán zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.

  • - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 依然

Hình ảnh minh họa cho từ 依然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa