Đọc nhanh: 还是 (hoàn thị). Ý nghĩa là: vẫn; còn; vẫn còn, như thế, như vậy (biểu thị sự việc, kết quả không ngờ tới), có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị "làm như vậy sẽ càng tốt hơn"). Ví dụ : - 明天还是下雨,记得带伞。 Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.. - 这么多年,我还是喜欢你。 Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.. - 10年没见,你还是这么年轻。 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
Ý nghĩa của 还是 khi là Phó từ
✪ vẫn; còn; vẫn còn
不是某状态、现象继续存在或者动作继续进行;结果和以前一样,没有变化。
- 明天 还是 下雨 , 记得 带伞
- Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.
- 这么 多年 , 我 还是 喜欢 你
- Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.
- 10 年 没见 , 你 还是 这么 年轻
- 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ như thế, như vậy (biểu thị sự việc, kết quả không ngờ tới)
表示最后的结果没有想到。
- 没想到 这 事儿 还是 真 难办
- Không ngờ việc lại khó làm như vậy.
- 没想到 他 还是 真 厉害 !
- Không ngờ cậu ta giỏi thế!
- 没想到 他 还是 输 了
- Không ngờ anh ta lại thua như thế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị "làm như vậy sẽ càng tốt hơn")
表示希望,含有''这么办比较好''的意思
- 天气 凉 了 , 还是 多 穿 点儿 吧
- Trời lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
- 公交车 太挤 , 还是 打车 吧
- Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.
Ý nghĩa của 还是 khi là Liên từ
✪ hay; hay là (câu hỏi lựa chọn)
表示多个选择,多用于问句。
- 你 是 上海 人 还是 福建人 ?
- Cậu là người Thượng Hải hay người Phúc Kiến?
- 这件 事是 真的 还是 假 的 ?
- Việc này thật hay giả đấy?
✪ hay; hay là (kết quả không đổi)
表示无论前面怎么变,结果都不会变化。
- 无论是 你 还是 他 , 都 要 走
- Bất kể là cậu hay là hắn, đều phải đi.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 无论 忙 还是 不 忙 , 他 都 得来
- Dù có bận hay không, anh ta cũng bắt buộc phải tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还是
✪ 虽然/即使/尽管……,还是……
Tuy rằng/cho dù...., nhưng vẫn....
- 尽管 她 受伤 了 , 还是 笑 着
- Cho dù con bé bị thương rồi, nó vẫn cười tươi.
- 虽然 我 不 喜欢 , 还是 参加 了
- Tuy rằng tôi không thích, nhưng vẫn tham gia.
- 即使 风 很大 , 他 还是 去 钓鱼
- Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ……+ 还是 + 很高/挺好/能办好……
biểu thị nhấn mạnh trọng điểm trong lời nói.
- 他 对 你 的 评价 还是 很 高 的
- Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 题 很 难 , 但 我 还是 能 办好 的
- Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 还是 với từ khác
✪ 还是 vs 或者
Giống:
- Đều là liên từ mang nghĩa hoặc, biểu thị sự lựa chọn.
Khác:
- "还是" thường được dùng trong câu nghi vấn.
"或者" thường được dùng trong câu trần thuật.
- "还是" còn biểu thị sự mong muốn, hi vọng.
✪ 还是 vs 仍然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还是
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 你 去 还是 你 弟弟 去 ?
- Cậu đi hay em trai cậu đi?
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 是 雷声 还是 音乐声
- Đó là sấm sét hay âm nhạc?
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 他 还 没 回来 , 或者 是 堵车 了
- Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.
- 电灯 安好 了 , 但是 还 没 接火
- bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 还是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
还›