还是 háishi

Từ hán việt: 【hoàn thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "还是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn thị). Ý nghĩa là: vẫn; còn; vẫn còn, như thế, như vậy (biểu thị sự việc, kết quả không ngờ tới), có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị "làm như vậy sẽ càng tốt hơn"). Ví dụ : - 。 Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.. - 。 Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.. - 10。 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 还是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 还是 khi là Phó từ

vẫn; còn; vẫn còn

不是某状态、现象继续存在或者动作继续进行;结果和以前一样,没有变化。

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 还是 háishì 下雨 xiàyǔ 记得 jìde 带伞 dàisǎn

    - Mai vẫn mưa đấy, nhớ mang ô.

  • - 这么 zhème 多年 duōnián 还是 háishì 喜欢 xǐhuan

    - Nhiều năm như vậy, tôi vẫn cứ thích em.

  • - 10 nián 没见 méijiàn 还是 háishì 这么 zhème 年轻 niánqīng

    - 10 năm không gặp, cậu vẫn trẻ như thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

như thế, như vậy (biểu thị sự việc, kết quả không ngờ tới)

表示最后的结果没有想到。

Ví dụ:
  • - 没想到 méixiǎngdào zhè 事儿 shìer 还是 háishì zhēn 难办 nánbàn

    - Không ngờ việc lại khó làm như vậy.

  • - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì zhēn 厉害 lìhai

    - Không ngờ cậu ta giỏi thế!

  • - 没想到 méixiǎngdào 还是 háishì shū le

    - Không ngờ anh ta lại thua như thế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

có lẽ; hãy cứ; nên; cứ (biểu thị "làm như vậy sẽ càng tốt hơn")

表示希望,含有''这么办比较好''的意思

Ví dụ:
  • - 天气 tiānqì liáng le 还是 háishì duō 穿 chuān 点儿 diǎner ba

    - Trời lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.

  • - 公交车 gōngjiāochē 太挤 tàijǐ 还是 háishì 打车 dǎchē ba

    - Xe buýt đông người lắm, vẫn là nên bắt taxi đi.

Ý nghĩa của 还是 khi là Liên từ

hay; hay là (câu hỏi lựa chọn)

表示多个选择,多用于问句。

Ví dụ:
  • - shì 上海 shànghǎi rén 还是 háishì 福建人 fújiànrén

    - Cậu là người Thượng Hải hay người Phúc Kiến?

  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 真的 zhēnde 还是 háishì jiǎ de

    - Việc này thật hay giả đấy?

hay; hay là (kết quả không đổi)

表示无论前面怎么变,结果都不会变化。

Ví dụ:
  • - 无论是 wúlùnshì 还是 háishì dōu yào zǒu

    - Bất kể là cậu hay là hắn, đều phải đi.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - 无论 wúlùn máng 还是 háishì máng dōu 得来 delái

    - Dù có bận hay không, anh ta cũng bắt buộc phải tới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还是

虽然/即使/尽管……,还是……

Tuy rằng/cho dù...., nhưng vẫn....

Ví dụ:
  • - 尽管 jǐnguǎn 受伤 shòushāng le 还是 háishì xiào zhe

    - Cho dù con bé bị thương rồi, nó vẫn cười tươi.

  • - 虽然 suīrán 喜欢 xǐhuan 还是 háishì 参加 cānjiā le

    - Tuy rằng tôi không thích, nhưng vẫn tham gia.

  • - 即使 jíshǐ fēng 很大 hěndà 还是 háishì 钓鱼 diàoyú

    - Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

……+ 还是 + 很高/挺好/能办好……

biểu thị nhấn mạnh trọng điểm trong lời nói.

Ví dụ:
  • - duì de 评价 píngjià 还是 háishì hěn gāo de

    - Anh ấy vẫn đánh giá cậu rất cao.

  • - hěn máng dàn 精神 jīngshén 还是 háishì tǐng hǎo de

    - Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.

  • - hěn nán dàn 还是 háishì néng 办好 bànhǎo de

    - Đề rất khó, nhưng tôi vẫn có thể làm tốt được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 还是 với từ khác

还是 vs 或者

Giải thích:

Giống:
- Đều là liên từ mang nghĩa hoặc, biểu thị sự lựa chọn.
Khác:
- "" thường được dùng trong câu nghi vấn.
"" thường được dùng trong câu trần thuật.
- "" còn biểu thị sự mong muốn, hi vọng.

还是 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, đều có ý nghĩa thể hiện trong mỗi trường hợp duy trì sự không thay đổi, bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Khác:
- "" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还是

  • - 还是 háishì xuǎn 阿凡 āfán

    - Tôi thích điều đó hơn Avatar.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 还是 háishì 弟弟 dìdì

    - Cậu đi hay em trai cậu đi?

  • - shì 康奈尔 kāngnàiěr 还是 háishì 哥伦比亚 gēlúnbǐyà

    - Đó là Cornell hay Columbia?

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 喀拉拉邦 kālālābāng shì 还是 háishì lěng

    - Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - shì 雷声 léishēng 还是 háishì 音乐声 yīnyuèshēng

    - Đó là sấm sét hay âm nhạc?

  • - 还是 háishì 一如既往 yìrújìwǎng de 爱用 àiyòng wǎn 盛饭 chéngfàn 盛菜 chéngcài

    - Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.

  • - 还是 háishì 带上 dàishàng 萨克斯 sàkèsī ba

    - Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.

  • - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • - 反正 fǎnzhèng 不远 bùyuǎn 我们 wǒmen 还是 háishì 安步当车 ānbùdàngchē ba

    - dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.

  • - hái méi 回来 huílai 或者 huòzhě shì 堵车 dǔchē le

    - Anh ấy vẫn chưa quay lại, chắc là tắc đường rồi.

  • - 电灯 diàndēng 安好 ānhǎo le 但是 dànshì hái méi 接火 jiēhuǒ

    - bóng đèn đã lắp xong, nhưng chưa nối điện.

  • - 以为 yǐwéi shì 救命稻草 jiùmìngdàocǎo ma hái 自身难保 zìshēnnánbǎo ne

    - Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 还是

Hình ảnh minh họa cho từ 还是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 还是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao