照样 zhàoyàng

Từ hán việt: 【chiếu dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu dạng). Ý nghĩa là: vẫn; như cũ; như trước; như thường. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.. - 。 Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 照样 khi là Phó từ

vẫn; như cũ; như trước; như thường

(照样儿) 依照某个样式

Ví dụ:
  • - 生病 shēngbìng le 照样 zhàoyàng 上班 shàngbān

    - Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.

  • - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

So sánh, Phân biệt 照样 với từ khác

照例 vs 照样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照样

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 这是 zhèshì 标准 biāozhǔn de 样子 yàngzi 按照 ànzhào zuò

    - Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.

  • - 照着 zhàozhe 样本 yàngběn de 样子 yàngzi 制作 zhìzuò le 衣服 yīfú

    - Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.

  • - jiù xiàng 针孔 zhēnkǒng 照相机 zhàoxiàngjī 一样 yīyàng 翻转 fānzhuǎn 影像 yǐngxiàng

    - Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.

  • - 照着 zhàozhe 样儿 yànger huà

    - vẽ theo như cũ

  • - 没有 méiyǒu 关系 guānxì 修理 xiūlǐ 修理 xiūlǐ 照样 zhàoyàng 儿能 érnéng yòng

    - không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.

  • - zhào 实物 shíwù 原样 yuányàng 复制 fùzhì

    - theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.

  • - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

  • - 打算 dǎsuàn 照着 zhàozhe 这个 zhègè 样儿 yànger 再画 zàihuà 一张 yīzhāng

    - Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.

  • - 我们 wǒmen dōu 照着 zhàozhe de 样儿 yànger jiǎn ba

    - Chúng ta đều cắt theo kiểu của cô ấy đi.

  • - zhào 图纸 túzhǐ de 样子 yàngzi 组装 zǔzhuāng le 机器 jīqì

    - Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.

  • - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • - 生病 shēngbìng le 照样 zhàoyàng 上班 shàngbān

    - Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.

  • - de 作品 zuòpǐn 风格 fēnggé hěn 多样 duōyàng

    - Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照样

Hình ảnh minh họa cho từ 照样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao