Đọc nhanh: 照样 (chiếu dạng). Ý nghĩa là: vẫn; như cũ; như trước; như thường. Ví dụ : - 他生病了,照样去上班。 Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.. - 下雨了,我们照样去爬山。 Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Ý nghĩa của 照样 khi là Phó từ
✪ vẫn; như cũ; như trước; như thường
(照样儿) 依照某个样式
- 他 生病 了 , 照样 去 上班
- Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
So sánh, Phân biệt 照样 với từ khác
✪ 照例 vs 照样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照样
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 照着 样本 的 样子 制作 了 衣服
- Đã may quần áo theo mẫu của bản mẫu.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 照 这样儿 , 他 可能 会 辞职
- Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
- 我们 都 照着 她 的 样儿 剪 吧
- Chúng ta đều cắt theo kiểu của cô ấy đi.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 他 生病 了 , 照样 去 上班
- Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.
- 他 的 作品 风格 很 多样
- Phong cách tác phẩm của anh ấy rất đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 照样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
照›
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
Như Xưa, Như Cũ
Như Xưa
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
Có Lẽ, Hãy Cứ
Hàng Nhái, Hàng Giả, Làm Theo
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu