Đọc nhanh: 旧习 (cựu tập). Ý nghĩa là: phong tục cũ, thói quen cũ.
Ý nghĩa của 旧习 khi là Danh từ
✪ phong tục cũ
former custom
✪ thói quen cũ
old habit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧习
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 辞旧岁 , 迎新年
- Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.
- 涤除 旧习
- gột sạch thói quen cũ
- 他舍 了 旧习惯
- Anh ấy bỏ thói quen cũ.
- 旧 的 习俗 正在 消亡
- Phòng tục cũ đang dần biến mất.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 我 仍旧 保持 老 习惯
- Tôi vẫn giữ thói quen cũ.
- 屏弃 旧习惯
- bỏ tập quán cũ
- 抛弃 旧 的 习惯
- Từ bỏ thói quen cũ.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
- 旧习惯 逐渐 消失
- Thói quen cũ dần dần biến mất.
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 她 放下 了 旧习惯
- Cô ấy đã bỏ thói quen cũ.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旧习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旧习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
旧›