越发 yuèfā

Từ hán việt: 【việt phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "越发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (việt phát). Ý nghĩa là: càng, càng... càng..., bấy nhiêu; càng thêm. Ví dụ : - 。 qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ. - 。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 。 càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 越发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 越发 khi là Phó từ

càng

更加

Ví dụ:
  • - guò le 中秋 zhōngqiū 天气 tiānqì 越发 yuèfā 凉快 liángkuài le

    - qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ

càng... càng...

跟上文的''越''或''越是''呼应,作用跟''越...越...''相同 (用于两个或更多的分句前后呼应的场合)

Ví dụ:
  • - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • - 越是 yuèshì 性急 xìngjí 越发 yuèfā 容易 róngyì 出差错 chūchācuò

    - càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

bấy nhiêu; càng thêm

表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越发

  • - 公司 gōngsī 发展 fāzhǎn 越来越 yuèláiyuè 兴荣 xīngróng

    - Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.

  • - 山谷 shāngǔ zhōng de 越发 yuèfā 浓重 nóngzhòng le

    - sương mù trong thung lũng càng dày đặc.

  • - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • - de 白发 báifà 越来越 yuèláiyuè duō le

    - Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.

  • - 现代 xiàndài 建筑 jiànzhù 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.

  • - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • - 随着 suízhe 教育 jiàoyù de 发展 fāzhǎn shòu 教育 jiàoyù 机会 jīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.

  • - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • - 越是 yuèshì 性急 xìngjí 越发 yuèfā 容易 róngyì 出差错 chūchācuò

    - càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

  • - 几年 jǐnián 不见 bújiàn zhè 丫头 yātou 越发 yuèfā 长得 zhǎngde 水灵 shuǐlíng le

    - Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.

  • - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • - de 事业 shìyè 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • - 这个 zhègè 公司 gōngsī 越来越 yuèláiyuè 重视 zhòngshì 环保 huánbǎo 采取 cǎiqǔ le 许多 xǔduō 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 措施 cuòshī

    - Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.

  • - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

  • - 老人 lǎorén 身子 shēnzi 越发 yuèfā lóu

    - Người già thân thể ngày càng yếu.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • - 越南 yuènán shì 发展中国家 fāzhǎnzhōngguójiā

    - Việt Nam là quốc gia đang phát triển.

  • - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 越来越 yuèláiyuè lèi le

    - Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.

  • - guò le 中秋 zhōngqiū 天气 tiānqì 越发 yuèfā 凉快 liángkuài le

    - qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 越发

Hình ảnh minh họa cho từ 越发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao