Đọc nhanh: 越发 (việt phát). Ý nghĩa là: càng, càng... càng..., bấy nhiêu; càng thêm. Ví dụ : - 过了中秋,天气越发凉快了。 qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ. - 观众越多,他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 越是性急,越发容易出差错。 càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
Ý nghĩa của 越发 khi là Phó từ
✪ càng
更加
- 过 了 中秋 , 天气 越发 凉快 了
- qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ
✪ càng... càng...
跟上文的''越''或''越是''呼应,作用跟''越...越...''相同 (用于两个或更多的分句前后呼应的场合)
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
✪ bấy nhiêu; càng thêm
表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越发
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 我 的 白发 越来越 多 了
- Tóc bạc của tôi ngày càng nhiều.
- 现代 建筑 越来越 发达
- Kiến trúc hiện đại ngày càng phát triển.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 随着 教育 的 发展 , 受 教育 机会 越来越 多
- Cùng với sự phát triển của giáo dục, cơ hội học tập ngày càng nhiều.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 他 的 事业 越来越 发达
- Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
- 老人 身子 越发 娄
- Người già thân thể ngày càng yếu.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 越南 是 个 发展中国家
- Việt Nam là quốc gia đang phát triển.
- 她 发觉 自己 越来越 累 了
- Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.
- 过 了 中秋 , 天气 越发 凉快 了
- qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 越发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 越发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
越›