Đọc nhanh: 重新 (trùng tân). Ý nghĩa là: lần nữa; lại lần nữa; lại, từ đầu; làm lại từ đầu; làm lại. Ví dụ : - 他重新来到战斗过的地方。 Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.. - 我重新读了一遍他的著作。 Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.. - 他希望通过这次机会重新做人。 Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
Ý nghĩa của 重新 khi là Phó từ
✪ lần nữa; lại lần nữa; lại
再一次
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
- 我 重新 读 了 一遍 他 的 著作
- Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.
✪ từ đầu; làm lại từ đầu; làm lại
表示从头另行开始 (变更方式或内容)
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 我们 决定 重新部署 人员
- Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重新
✪ A + 重新 + Động từ
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
So sánh, Phân biệt 重新 với từ khác
✪ 重新 vs 重
✪ 重新 vs 再
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 缝线 断 了 , 需要 重新 缝合
- Đường chỉ bị đứt, cần phải khâu lại.
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 门框 需要 重新 刷漆
- Khung cửa cần sơn lại.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 这个 镜头 需要 重新 拍摄
- Cảnh quay này cần quay lại.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 计划 定得 有些 保守 , 要 重新制定
- kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 我 看 这条 新闻 很 重要
- Tôi thấy tin tức này rất quan trọng.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 我们 应当 本着 既往不咎 的 原则 重新 合伙
- Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.
- 我们 要 重新 计算
- Chúng ta phải tính toán lại.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 新 资源 尽 重点项目 先
- Những nguồn lực mới hãy để dự án trọng điểm được trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
重›