仍然 réngrán

Từ hán việt: 【nhưng nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仍然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưng nhiên). Ý nghĩa là: vẫn cứ; tiếp tục; như trước. Ví dụ : - 。 Đèn vẫn sáng.. - 。 Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.. - 。 Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仍然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 仍然 khi là Phó từ

vẫn cứ; tiếp tục; như trước

表示情况继续不变或恢复原状

Ví dụ:
  • - dēng 仍然 réngrán liàng

    - Đèn vẫn sáng.

  • - 仍然 réngrán zài 复习 fùxí 错题 cuòtí

    - Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.

  • - 仍然 réngrán zài 外面 wàimiàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仍然

仍然 + Động từ

vẫn làm gì

Ví dụ:
  • - de 职别 zhíbié 仍然 réngrán shì 秘书 mìshū

    - Chức vụ của cô ấy vẫn là thư ký.

  • - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

仍然 + Tính từ

vẫn tính từ

Ví dụ:
  • - 仍然 réngrán 年轻 niánqīng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.

  • - de 心情 xīnqíng 仍然 réngrán 沉重 chénzhòng

    - Lòng cô vẫn nặng trĩu.

So sánh, Phân biệt 仍然 với từ khác

还是 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, đều có ý nghĩa thể hiện trong mỗi trường hợp duy trì sự không thay đổi, bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Khác:
- "" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "".

仍然 vs 继续

Giải thích:

- "" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.

仍然 vs 仍旧

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ, biểu thị hành động, hành vi tiếp tục không thay đổi hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
Chúng chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "" là động từ có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "" không thể dùng làm vị ngữ.
- "" còn có nghĩa là "như thường lệ", "tiếp tục không thay đổi"

依然 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là phó từ, cả hai đều có thể dùng làm trạng ngữ, biểu thị hành động tiếp diễn từ quá khứ đến thời điểm nói và tình huống hoặc trạng thái vẫn tiếp tục tồn tại.
- Đều mang nghĩa "vẫn, vẫn cứ"
Khác:
- "" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi so với quá khứ.
"" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi trong tương lai.
- "" mang sắc thái ngôn ngữ viết hơn.
- "" thiên về so sánh.
"" thiên về miêu tả tình huống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍然

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - dēng 仍然 réngrán liàng

    - Đèn vẫn sáng.

  • - 数百万 shùbǎiwàn 儿童 értóng 仍然 réngrán 失学 shīxué

    - Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 这次 zhècì 竞赛 jìngsài 他们 tāmen 劳动力 láodònglì shǎo 吃亏 chīkuī le 但是 dànshì 成绩 chéngjì 仍然 réngrán 很大 hěndà

    - đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.

  • - 仍然 réngrán 保持 bǎochí 积极态度 jījítàidù

    - Cô ấy vẫn giữ thái độ tích cực.

  • - zài 身上 shēnshàng 仍然 réngrán 保留 bǎoliú zhe 某些 mǒuxiē 农民 nóngmín de 淳厚 chúnhòu 朴实 pǔshí de 特质 tèzhì

    - trong con người anh ấy vẫn còn giữ được những phẩm chất của người nông dân thật thà, chất phác.

  • - 纵然 zòngrán 风雨交加 fēngyǔjiāojiā 仍然 réngrán huì lái

    - Dù mưa gió bão bùng, anh ấy vẫn sẽ đến.

  • - 纵然 zòngrán 天气 tiānqì 恶劣 èliè 他们 tāmen 仍然 réngrán 出发 chūfā

    - Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.

  • - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • - 重男轻女 zhòngnánqīngnǚ de 现象 xiànxiàng 仍然 réngrán 存在 cúnzài

    - Hiện tượng trọng nam khinh nữ vẫn còn tồn tại.

  • - 代表 dàibiǎo men 仍然 réngrán méi néng 达成 dáchéng 共识 gòngshí

    - Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.

  • - de 职别 zhíbié 仍然 réngrán shì 秘书 mìshū

    - Chức vụ của cô ấy vẫn là thư ký.

  • - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • - 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu 找遍 zhǎobiàn le 仍然 réngrán 不见 bújiàn 踪迹 zōngjì

    - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.

  • - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • - 不能 bùnéng 放松 fàngsōng 仍然 réngrán 觉得 juéde hěn 清醒 qīngxǐng

    - Tôi không thể thư giãn,nhưng vẫn cảm thấy tỉnh táo.

  • - 部队 bùduì 生活 shēnghuó 相对而言 xiāngduìéryán 仍然 réngrán 简朴 jiǎnpiáo

    - Cuộc sống quân ngũ tương đối khắc khổ.

  • - 这位 zhèwèi 老汉 lǎohàn 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多岁 qīshíduōsuì le 但是 dànshì 仍然 réngrán 健步如飞 jiànbùrúfēi

    - Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.

  • - 自杀 zìshā de 原因 yuányīn 仍然 réngrán shì

    - Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仍然

Hình ảnh minh họa cho từ 仍然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仍然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao