Đọc nhanh: 仿照 (phỏng chiếu). Ý nghĩa là: phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu. Ví dụ : - 仿照办理 phỏng theo; làm theo.. - 仿照苏州园林风格修建花园。 Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.. - 仿照别人的办法。 phỏng theo cách làm của người khác.
Ý nghĩa của 仿照 khi là Động từ
✪ phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
按照已有的方法或式样去做
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 剪辑 照片
- ảnh đã qua chỉnh lý.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 拜托 你 照顾 一下 他
- Nhờ bạn chăm sóc cho anh ấy.
- 兄 总是 照顾 着 我
- Anh trai luôn chăm sóc tôi.
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
- 晚霞 照耀 着 大地
- Ráng chiều chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仿照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仿照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仿›
照›
học; theo; bắt chước (thầy)kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò
Như Xưa
bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theohọcnoi
Làm Theo, Noi Theo
Bắt Chước
Hàng Nhái, Hàng Giả, Làm Theo
Tham Khảo, Đối Chiếu