Đọc nhanh: 定然 (định nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn.
Ý nghĩa của 定然 khi là Phó từ
✪ tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn
必定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定然
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 訇然
- ầm ầm
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 念 不 完 !
- Chắc chắn đọc không xong!
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 先 研究 一下 , 然后 再 决定
- Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 说不定 哪一天 他会 突然 回来
- Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
然›