定然 dìngrán

Từ hán việt: 【định nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "定然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (định nhiên). Ý nghĩa là: tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 定然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 定然 khi là Phó từ

tất nhiên; chắc chắn; nhất định; ắt hẳn

必定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定然

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 肯定 kěndìng xíng bei

    - Chắc chắn được chứ.

  • - 肯定 kěndìng niàn wán

    - Chắc chắn đọc không xong!

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 重然诺 zhòngránnuò ( 轻易 qīngyì 答应 dāyìng 别人 biérén 答应 dāyìng le jiù 一定 yídìng 履行 lǚxíng )

    - coi trọng lời hứa.

  • - zài 危难 wēinàn shí 总是 zǒngshì hěn 冷静 lěngjìng 镇定 zhèndìng 如常 rúcháng 泰然自若 tàiránzìruò

    - Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.

  • - bié 贸然 màorán zuò 决定 juédìng

    - Đừng vội vàng đưa ra quyết định.

  • - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • - 毅然决定 yìránjuédìng 留学 liúxué

    - Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.

  • - xiān 研究 yánjiū 一下 yīxià 然后 ránhòu zài 决定 juédìng

    - Trước tiên phải nghiên cứu sơ qua, sau đó mới quyết định.

  • - 决然 juérán 否定 fǒudìng le 提出 tíchū de 登山 dēngshān 方案 fāngàn

    - Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.

  • - 一个 yígè rén de 自信心 zìxìnxīn 来自 láizì 内心 nèixīn de 淡定 dàndìng 坦然 tǎnrán

    - Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.

  • - 全然 quánrán 相信 xiāngxìn de 决定 juédìng

    - Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.

  • - 说不定 shuōbùdìng 哪一天 nǎyìtiān 他会 tāhuì 突然 tūrán 回来 huílai

    - Biết đâu một ngày nào đó anh ấy lại về.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 定然

Hình ảnh minh họa cho từ 定然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao