Đọc nhanh: 诡计 (quỷ kế). Ý nghĩa là: quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánh, tròng bẫy. Ví dụ : - 诡计多端 nhiều mưu ma chước quỷ
Ý nghĩa của 诡计 khi là Danh từ
✪ quỷ kế; mưu ma chước quỷ; nguỵ kế; mưu gian; khoé; trá mưu; mánh
狡诈的计策
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
✪ tròng bẫy
使人上当受骗的计策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡计
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 情节 诡奇
- tình tiết kỳ lạ
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诡计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诡计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm计›
诡›