试图 shìtú

Từ hán việt: 【thí đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "试图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí đồ). Ý nghĩa là: cố gắng; nỗ lực; tìm cách. Ví dụ : - 。 Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.. - 。 Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.. - 。 Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 试图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 试图 khi là Động từ

cố gắng; nỗ lực; tìm cách

打算,尽力去做某件事情

Ví dụ:
  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng cứu vãn mối quan hệ này.

  • - 试图 shìtú 抓住 zhuāzhù 最后 zuìhòu 机会 jīhuì

    - Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.

  • - 试图 shìtú 说服 shuōfú 大家 dàjiā 接受 jiēshòu de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy cố gắng thuyết phục mọi người chấp nhận quan điểm của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试图

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 试图 shìtú 取悦 qǔyuè 每个 měigè rén

    - Anh ấy cố gắng làm hài lòng mọi người.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 索普 suǒpǔ 公司 gōngsī 正试图 zhèngshìtú 接掌 jiēzhǎng 拜斯 bàisī 集团 jítuán

    - Thorpes đang cố gắng tiếp quản Bass Industries.

  • - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • - 试图 shìtú xiāo 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy cố gắng loại bỏ phiền não.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • - 试图 shìtú 捕捉 bǔzhuō zhǐ 蝴蝶 húdié

    - Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.

  • - 试图 shìtú 贿赂 huìlù 官员 guānyuán

    - Anh ấy đã cố gắng hối lộ quan chức.

  • - 男生 nánshēng 试图 shìtú 搭讪 dāshàn

    - Chàng trai cố bắt chuyện với cô ấy.

  • - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • - 试图 shìtú 挣脱 zhèngtuō 手铐 shǒukào

    - Anh ta cố gắng thoát khỏi còng tay.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 补救 bǔjiù 损失 sǔnshī

    - Họ cố gắng khắc phục tổn thất.

  • - 试图 shìtú 打破记录 dǎpòjìlù

    - Cô ấy định phá kỷ lục.

  • - 一直 yìzhí 试图 shìtú bān 权贵 quánguì

    - Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.

  • - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • - 试图 shìtú 隐藏 yǐncáng 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • - 试图 shìtú 挽回 wǎnhuí 局势 júshì

    - Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 试图

Hình ảnh minh họa cho từ 试图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao