预谋 yùmóu

Từ hán việt: 【dự mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预谋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự mưu). Ý nghĩa là: mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu. Ví dụ : - một vụ giết người có mưu tính trước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预谋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预谋 khi là Động từ

mưu tính trước; dự tính trước; lập kế hoạch trước; toan mưu

做坏事之前有所谋划特指犯人做犯法的事之前有所谋划

Ví dụ:
  • - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预谋

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 新书 xīnshū 预告 yùgào

    - giới thiệu sách mới

  • - 医院 yīyuàn 启动 qǐdòng le 紧急 jǐnjí 预案 yùàn

    - Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 震声 zhènshēng 预示 yùshì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • - 预警 yùjǐng 卫星 wèixīng

    - vệ tinh báo động

  • - 可能 kěnéng 预知 yùzhī 生命 shēngmìng jiāng 如何 rúhé 发展 fāzhǎn

    - Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

  • - 预警 yùjǐng 雷达 léidá

    - ra-đa báo động

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • - shì 一场 yīchǎng yǒu 预谋 yùmóu de 杀戮 shālù

    - Điều đó chắc chắn nghe có vẻ như vụ giết người đã được tính trước.

  • - 也许 yěxǔ zhè 还是 háishì yǒu 预谋 yùmóu de

    - Có lẽ nó đã được tính toán trước.

  • - 这个 zhègè 预约 yùyuē duì hěn 重要 zhòngyào

    - Cuộc hẹn này rất quan trọng với tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预谋

Hình ảnh minh họa cho từ 预谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao