Đọc nhanh: 意图 (ý đồ). Ý nghĩa là: ý đồ; ý muốn; ý định, mục đích.
Ý nghĩa của 意图 khi là Danh từ
✪ ý đồ; ý muốn; ý định
希望达到某种目的的打算
✪ mục đích
想要达到的地点或境地; 想要得到的结果
So sánh, Phân biệt 意图 với từ khác
✪ 意图 vs 意向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意图
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 水利工程 示意图
- sơ đồ công trình thuỷ lợi.
- 我 不想 暴露 他 的 意图
- Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 我们 无法 揣度 他 的 真实 意图
- Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 我 猜透 了 他 的 意图
- Tôi đoán ra được ý đồ của anh ta.
- 我们 只能 猜测 他 的 意图
- Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.
- 那 图案 充满 了 创意
- Đồ án đó có đầy sự sáng tạo.
- 人造卫星 运行 示意图
- sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.
- 他 的 意图 非常 明确
- Ý định của anh ấy rất rõ ràng.
- 这句 话 没有 意图 伤害 你
- Câu này không có ý làm hại bạn.
- 图上 交错 的 树枝 看起来 很 有 诗意
- Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.
- 观赏 一幅 美丽 的 图画 使人 心满意足
- Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
- 这 张图 的 意义 很 明显
- Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 意图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
意›
mưu toan; hòng; ngông cuồng
mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắpmưu kế; sách lượcmưu cầutoan
Nguyện Vọng, Tâm Nguyện
1. Mưu Tính
ham; ham muốn; thèm muốn
hòng; muốn; mưu; rắp tâm (thường chỉ điều xấu)
Mơ Tưởng
ý đồ đến; mục đích đến