意图 yìtú

Từ hán việt: 【ý đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "意图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ý đồ). Ý nghĩa là: ý đồ; ý muốn; ý định, mục đích.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 意图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 意图 khi là Danh từ

ý đồ; ý muốn; ý định

希望达到某种目的的打算

mục đích

想要达到的地点或境地; 想要得到的结果

So sánh, Phân biệt 意图 với từ khác

意图 vs 意向

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意图

  • - 查尔斯 cháěrsī 同意 tóngyì

    - Charles chống lại nó.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 弘图 hóngtú

    - ý đồ lớn

  • - 水利工程 shuǐlìgōngchéng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ công trình thuỷ lợi.

  • - 不想 bùxiǎng 暴露 bàolù de 意图 yìtú

    - Tôi không muốn lộ ý đồ của anh ta.

  • - 猜度 cāiduó de 意图 yìtú bìng 在于 zàiyú

    - theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu

  • - 我们 wǒmen 无法 wúfǎ 揣度 chuǎiduó de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Chúng tôi không thể suy đoán ý đồ thực sự của anh ấy.

  • - de 意图 yìtú 很隐 hěnyǐn

    - Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.

  • - 猜透 cāitòu le de 意图 yìtú

    - Tôi đoán ra được ý đồ của anh ta.

  • - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 猜测 cāicè de 意图 yìtú

    - Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

  • - 图案 túàn 充满 chōngmǎn le 创意 chuàngyì

    - Đồ án đó có đầy sự sáng tạo.

  • - 人造卫星 rénzàowèixīng 运行 yùnxíng 示意图 shìyìtú

    - sơ đồ vận hành của vệ tinh nhân tạo.

  • - de 意图 yìtú 非常 fēicháng 明确 míngquè

    - Ý định của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 这句 zhèjù huà 没有 méiyǒu 意图 yìtú 伤害 shānghài

    - Câu này không có ý làm hại bạn.

  • - 图上 túshàng 交错 jiāocuò de 树枝 shùzhī 看起来 kànqǐlai hěn yǒu 诗意 shīyì

    - Nhìn những cành cây xen kẽ trên hình có vẻ thật thơ mộng.

  • - 观赏 guānshǎng 一幅 yīfú 美丽 měilì de 图画 túhuà 使人 shǐrén 心满意足 xīnmǎnyìzú

    - Ngắm một bức tranh đẹp khiến người ta thỏa mãn.

  • - 看穿 kànchuān le de 真实 zhēnshí 意图 yìtú

    - Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.

  • - zhè 张图 zhāngtú de 意义 yìyì hěn 明显 míngxiǎn

    - Bức tranh này có ý nghĩa rất dễ hiểu.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 意图

Hình ảnh minh họa cho từ 意图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 意图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao