Đọc nhanh: 图谋 (đồ mưu). Ý nghĩa là: mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắp, mưu kế; sách lược, mưu cầu. Ví dụ : - 图谋私利 mưu kiếm lợi riêng. - 图谋不轨 mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
✪ mưu đồ; mưu mô; mưu toan (mang nghĩa xấu); rắp ranh; rắp
暗中谋划 (多含贬义)
- 图谋 私利
- mưu kiếm lợi riêng
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
✪ mưu kế; sách lược
计谋
✪ mưu cầu
设法寻求
✪ toan
心意、欲望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图谋
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 弘图
- ý đồ lớn
- 绘图
- vẽ bản đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 图谋 私利
- mưu kiếm lợi riêng
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他 图谋 权力 和 金钱
- Anh ấy ham muốn quyền lực và tiền bạc.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
谋›