渴望 kěwàng

Từ hán việt: 【khát vọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渴望" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khát vọng). Ý nghĩa là: khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn. Ví dụ : - 。 Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.. - 。 Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.. - 。 Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渴望 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 渴望 khi là Động từ

khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn

非常希望;特别想得到

Ví dụ:
  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - 渴望 kěwàng 找到 zhǎodào 自己 zìjǐ de 真爱 zhēnài

    - Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.

  • - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渴望

渴望 + Tân ngữ (知识/…的家庭/权力/...)

biểu thị một sự khao khát hoặc mong mỏi đối với một đối tượng,...

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 渴望 kěwàng 幸福 xìngfú de 家庭 jiātíng

    - Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.

  • - 渴望 kěwàng 知识 zhīshí 常常 chángcháng 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.

渴望 + Động từ (成为/拥有/了解/...)

diễn tả sự khao khát,...về việc thực hiện một hành động cụ thể,...

Ví dụ:
  • - 渴望 kěwàng yǒu 一个 yígè 成功 chénggōng de 事业 shìyè

    - Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công

  • - 渴望 kěwàng 了解 liǎojiě gèng duō 知识 zhīshí

    - Cô ấy khao khát hiểu biết thêm nhiều kiến thức.

对 + Tân ngữ (权力/金钱/财富/...) + 的 + 渴望

miêu tả sự khao khát đối với một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen duì 财富 cáifù de 渴望 kěwàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.

  • - duì 权力 quánlì de 渴望 kěwàng hěn 强烈 qiángliè

    - Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.

Định ngữ (一生/强烈/心底/...) + 的 + 渴望

miêu tả sự khao khát liên quan đến một đặc điểm, trạng thái,...

Ví dụ:
  • - zhè shì 一生 yīshēng de 渴望 kěwàng

    - Đây là ao ước cả đời của cô ấy.

  • - 有着 yǒuzhe 强烈 qiángliè de 渴望 kěwàng

    - Cô ấy có một khao khát mãnh liệt.

Tính từ (一直/特别/极度/...) + (地) + 渴望

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 极度地 jídùdì 渴望 kěwàng 成功 chénggōng

    - Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.

  • - 一直 yìzhí 渴望 kěwàng 成功 chénggōng

    - Cô ấy luôn khao khát thành công.

渴望 + 的 + Danh từ (眼神/目光/表情/...)

miêu tả đặc điểm, tính chất của danh từ liên quan đến sự khao khát

Ví dụ:
  • - yòng 渴望 kěwàng de 目光 mùguāng 看着 kànzhe shū

    - Cô ấy nhìn cuốn sách bằng ánh mắt ao ước.

  • - de 渴望 kěwàng de 眼神 yǎnshén hěn 明显 míngxiǎn

    - Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴望

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 每个 měigè rén dōu 渴望 kěwàng 爱情 àiqíng

    - Mỗi người đều khao khát tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • - 贫民 pínmín 渴望 kěwàng 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • - 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu gāo 名望 míngwàng

    - Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.

  • - 渴望 kěwàng 仕官 shìguān

    - Anh ấy khao khát làm quan.

  • - 渴望 kěwàng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 医生 yīshēng

    - Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.

  • - 爷爷 yéye 渴望 kěwàng 长寿 chángshòu

    - Ông nội mong muốn sống lâu.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 拥有 yōngyǒu 吉祥 jíxiáng

    - Người ta đều mong cầu sự may mắn.

  • - 渴望 kěwàng 赢得 yíngde 奖杯 jiǎngbēi

    - Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 幸福 xìngfú

    - Anh khao khát hạnh phúc.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào nín de 雅教 yǎjiào

    - Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.

  • - 渴望 kěwàng 得到 dédào 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.

  • - 渴望 kěwàng 知识 zhīshí 常常 chángcháng 阅读 yuèdú 书籍 shūjí

    - Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.

  • - 渴望 kěwàng 毕业 bìyè zhǎo 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.

  • - 人们 rénmen dōu 渴望 kěwàng 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.

  • - 奴隶 núlì men 渴望 kěwàng 自由 zìyóu

    - Nô lệ khao khát được tự do.

  • - 他们 tāmen duì 财富 cáifù de 渴望 kěwàng hěn 明显 míngxiǎn

    - Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渴望

Hình ảnh minh họa cho từ 渴望

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Hé , Jié , Kài , Kě
    • Âm hán việt: Hạt , Khát , Kiệt
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAPV (水日心女)
    • Bảng mã:U+6E34
    • Tần suất sử dụng:Cao