Đọc nhanh: 渴望 (khát vọng). Ý nghĩa là: khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn. Ví dụ : - 她渴望成为一名医生。 Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.. - 她渴望找到自己的真爱。 Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.. - 我们渴望和平与安定。 Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
Ý nghĩa của 渴望 khi là Động từ
✪ khát vọng; khao khát; tha thiết; ao ước; mong mỏi; mong muốn
非常希望;特别想得到
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 她 渴望 找到 自己 的 真爱
- Cô ấy khao khát tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 渴望
✪ 渴望 + Tân ngữ (知识/…的家庭/权力/...)
biểu thị một sự khao khát hoặc mong mỏi đối với một đối tượng,...
- 他们 渴望 幸福 的 家庭
- Họ khao khát một gia đình hạnh phúc.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
✪ 渴望 + Động từ (成为/拥有/了解/...)
diễn tả sự khao khát,...về việc thực hiện một hành động cụ thể,...
- 他 渴望 有 一个 成功 的 事业
- Anh ấy mong muốn có một sự nghiệp thành công
- 她 渴望 了解 更 多 知识
- Cô ấy khao khát hiểu biết thêm nhiều kiến thức.
✪ 对 + Tân ngữ (权力/金钱/财富/...) + 的 + 渴望
miêu tả sự khao khát đối với một đối tượng cụ thể
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
- 他 对 权力 的 渴望 很 强烈
- Anh ấy khao khát quyền lực rất mãnh liệt.
✪ Định ngữ (一生/强烈/心底/...) + 的 + 渴望
miêu tả sự khao khát liên quan đến một đặc điểm, trạng thái,...
- 这 是 她 一生 的 渴望
- Đây là ao ước cả đời của cô ấy.
- 她 有着 强烈 的 渴望
- Cô ấy có một khao khát mãnh liệt.
✪ Tính từ (一直/特别/极度/...) + (地) + 渴望
bổ ngữ trạng thái
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 她 一直 地 渴望 成功
- Cô ấy luôn khao khát thành công.
✪ 渴望 + 的 + Danh từ (眼神/目光/表情/...)
miêu tả đặc điểm, tính chất của danh từ liên quan đến sự khao khát
- 她 用 渴望 的 目光 看着 书
- Cô ấy nhìn cuốn sách bằng ánh mắt ao ước.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渴望
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 她 渴望 得到 那本书
- Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 她 渴望 毕业 找 一份 工作
- Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 奴隶 们 渴望 自由
- Nô lệ khao khát được tự do.
- 他们 对 财富 的 渴望 很 明显
- Mong muốn giàu có của họ rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渴望
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渴望 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
渴›