Đọc nhanh: 直方图 (trực phương đồ). Ý nghĩa là: biểu đồ cột.
Ý nghĩa của 直方图 khi là Danh từ
✪ biểu đồ cột
bar chart; histogram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直方图
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 双方 比分 一直 咬 得 很 紧
- Tỷ số giữa hai bên luôn duy trì rất sát nhau.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 厂方 与 工人 直接对话
- Nhà máy và công nhân trực tiếp đối thoại.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 这道 方程式 不易 图解
- Phương trình này không dễ để vẽ biểu đồ.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 那个 地方 不好 找 , 我们 最好 查 一下 百度 地图
- Chỗ đó rất khó tìm, chúng ta tốt nhất nên tra Bản đồ trên Baidu
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 那天 他们 一直 聊着 一些 工作 方面 的 琐事
- Hôm đó họ cứ tán gẫu mấy chuyện vụn vặt trong công việc
- 他 一直 悬望 远方 的 她
- Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.
- 这个 图形 有 两个 直角
- Hình này có hai góc vuông.
- 他 一直 惦着 远方 的 家人
- Anh ấy luôn nhớ đến người nhà ở xa.
- 她 一直 惦记着 远方 的 朋友
- Cô ấy luôn nhớ đến những người bạn ở xa.
- 听 起来 这 两个 家伙 真的 很 享受 杜威 十进 分类法 ( 图书馆 编目 方法 )
- Có vẻ như hai người đang thực sự thích Hệ thống thập phân Dewey.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直方图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直方图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
方›
直›