Đọc nhanh: 空想 (không tưởng). Ý nghĩa là: nghĩ viển vông; suy nghĩ viển vông; nghĩ vẩn vơ; suy nghĩ vô căn cứ; suy nghĩ viễn vông, không tưởng; thoát ly thực tế; ảo tưởng; cuồng tưởng. Ví dụ : - 不要闭门空想,还是下去调查一下情况吧! chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.. - 离开了客观现实的想像就成为空想。 thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
✪ nghĩ viển vông; suy nghĩ viển vông; nghĩ vẩn vơ; suy nghĩ vô căn cứ; suy nghĩ viễn vông
凭空设想
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
✪ không tưởng; thoát ly thực tế; ảo tưởng; cuồng tưởng
不切实际的想法
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
So sánh, Phân biệt 空想 với từ khác
✪ 幻想 vs 空想 vs 梦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空想
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 你 想开 空调 还是 开窗 ?
- Bạn muốn mở điều hòa hay mở cửa sổ?
- 她 梦想 成为 一名 空姐
- Cô mơ ước trở thành tiếp viên hàng không.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 徒作 空想
- Chỉ là tưởng tượng không có căn cứ.
- 李老汉 想 趁 女儿 出嫁 要 一笔 彩礼 结果 却 人财两空
- Ông Lý muốn lợi dụng cuộc hôn nhân của con gái để đòi của hồi môn nhưng kết quả trắng tay.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 凭空想象
- tưởng tượng không có cơ sở.
- 别想 太空 步 溜走
- Đừng trăng hoa rời xa tôi.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
空›