Đọc nhanh: 企图心 (xí đồ tâm). Ý nghĩa là: tham vọng, đầy tham vọng.
Ý nghĩa của 企图心 khi là Danh từ
✪ tham vọng
ambition
✪ đầy tham vọng
ambitious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企图心
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
- 创新 是 企业 的 心脏
- Sáng tạo là nền tảng để doanh nghiệp thành công.
- 他 企图 废黜 国王
- Anh ta ý đồ phế truất Vua.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 警方 企图 把 他 的话 歪曲 成 承认 有罪
- Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 她 的 企图 令人不安
- Ý đồ của cô ấy làm mọi người lo lắng.
- 他们 企图 改变 规则
- Họ định thay đổi quy tắc.
- 玛丽 铤而走险 , 企图 劫持 一架 飞机
- Mary túng quá hóa liều, mưu đồ tìm cách cướp một chiếc máy bay.
- 这个 企图 很 可疑
- Ý đồ này rất đáng ngờ.
- 他 企图 挟制 对方
- Anh ấy có ý định ép buộc đối phương.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 敌人 企图 侵犯 我国 的 领域
- Kẻ thù âm mưu xâm chiếm lãnh thổ của chúng ta.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
- 他 一心 只想 把 工作 搞好 , 从不 企求 什么
- Anh ấy chỉ muốn làm việc thật tốt, chứ không hề trông mong gì khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企图心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企图心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm企›
图›
⺗›
心›