Đọc nhanh: 目的 (mục đích). Ý nghĩa là: mục đích. Ví dụ : - 我们的目的很明确。 Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.. - 旅行的目的是放松心情。 Mục đích đi du lịch là để thư giãn.. - 学习的目的是获取知识。 Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
Ý nghĩa của 目的 khi là Danh từ
✪ mục đích
想要达到的地点或境地;想要得到的结果; 箭靶的中心
- 我们 的 目的 很 明确
- Mục đích của chúng tôi rất rõ ràng.
- 旅行 的 目的 是 放松 心情
- Mục đích đi du lịch là để thư giãn.
- 学习 的 目的 是 获取 知识
- Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目的
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 爱情 真的 是 令人 盲目
- Tình yêu thật khiến con người ta trở nên mù quáng. o
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 我们 要 按照 项目 的 节奏
- Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.
- 答案 并非 是 一目了然 的
- Đáp án không phải là nhìn qua là biết.
- 这个 项目 的 名目 是 什么 ?
- Tên của dự án này là gì?
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
目›
Tôn Chỉ
1. Mưu Tính
Mục Tiêu
Phương Châm
Chủ Nghĩa
Ý Kiến, Ý Tưởng, Chủ Ý
Đối Tượng