不遇 bùyù

Từ hán việt: 【bất ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不遇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất ngộ). Ý nghĩa là: Bất đắc chí; không được tin dùng. ◇Sử Kí : Thái Trạch giả; Yên nhân dã; du học can chư hầu tiểu đại thậm chúng; bất ngộ ; ; ; (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Thái Trạch; người nước Yên; đi cầu học; muốn xin làm quan ở các nước lớn nước nhỏ rất nhiều; mà chẳng được ai dùng. Không gặp.. Ví dụ : - 。 trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy. - 。 năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.. - 。 không hẹn mà gặp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不遇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不遇 khi là Phó từ

Bất đắc chí; không được tin dùng. ◇Sử Kí 史記: Thái Trạch giả; Yên nhân dã; du học can chư hầu tiểu đại thậm chúng; bất ngộ 蔡澤者; 燕人也; 游學干諸侯小大甚眾; 不遇 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Thái Trạch; người nước Yên; đi cầu học; muốn xin làm quan ở các nước lớn nước nhỏ rất nhiều; mà chẳng được ai dùng. Không gặp.

Ví dụ:
  • - 百年不遇 bǎiniánbùyù

    - trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy

  • - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不遇

  • - 人们 rénmen 对于 duìyú de 遭遇 zāoyù 哀其 āiqí 不幸 bùxìng

    - Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - Không hẹn mà gặp.

  • - 不期而遇 bùqīéryù

    - không hẹn mà gặp

  • - 享受 xiǎngshòu 不错 bùcuò de 待遇 dàiyù

    - Tận hưởng đãi ngộ tốt.

  • - 不期 bùqī 不遇 bùyù

    - không hẹn mà gặp

  • - 不幸遇害 bùxìngyùhài

    - không may bị giết hại

  • - de 待遇 dàiyù 不错 bùcuò

    - Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.

  • - 今年 jīnnián 这么 zhème de 雨量 yǔliàng 真是 zhēnshi 十年 shínián 九不遇 jiǔbùyù

    - năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.

  • - 百年不遇 bǎiniánbùyù

    - trăm năm chẳng gặp một lần; hiếm thấy

  • - 值遇 zhíyù 不幸 bùxìng

    - gặp việc không may.

  • - 不幸 bùxìng 遇雨 yùyǔ le

    - Không may gặp mưa rồi.

  • - 不幸 bùxìng de 遭遇 zāoyù

    - cảnh ngộ không may

  • - 遭遇 zāoyù le 不幸 bùxìng

    - Anh ấy gặp phải tai họa.

  • - 不能 bùnéng 遇事 yùshì qián 当头 dāngtóu

    - không thể nào gặp việc gì cũng dùng tiền để giải quyết.

  • - 时会 shíhuì 遇到 yùdào

    - Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào

  • - 可能 kěnéng 遇不到 yùbúdào le

    - Có lẽ tôi sẽ không gặp anh ấy.

  • - 遇事 yùshì 不要 búyào tài 急躁 jízào

    - Gặp chuyện đừng có cuống quá.

  • - 小心 xiǎoxīn huì 遇到 yùdào huò

    - Không cẩn thận có thể gặp phải tai họa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不遇

Hình ảnh minh họa cho từ 不遇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不遇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao