不经意 bùjīngyì

Từ hán việt: 【bất kinh ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不经意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất kinh ý). Ý nghĩa là: vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ. Ví dụ : - 。 hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不经意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不经意 khi là Động từ

vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ

不注意;不留神

Ví dụ:
  • - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经意

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - liǎ rén 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn ài 闹意见 nàoyìjiàn

    - hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 这段话 zhèduànhuà de 意思 yìsī 不难 bùnán 理会 lǐhuì

    - ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.

  • - níng 不知 bùzhī de 意思 yìsī

    - Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?

  • - 既然 jìrán 无意 wúyì 参加 cānjiā jiù 不必 bùbì 勉强 miǎnqiǎng le

    - anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.

  • - 愿意 yuànyì 妥协 tuǒxié

    - Cô ấy không muốn thỏa hiệp.

  • - 着意 zhuóyì 经营 jīngyíng

    - chăm chỉ kinh doanh.

  • - qǐng 注意 zhùyì 货件 huòjiàn de 批号 pīhào 以免 yǐmiǎn 货物 huòwù 卸岸 xièàn shí 混淆不清 hùnxiáobùqīng

    - Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 保护 bǎohù 经脉 jīngmài

    - Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 灵感 línggǎn zài 不经意 bùjīngyì jiān bèng le 出来 chūlái

    - Cảm hứng chợt đến bất ngờ.

  • - 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 一致 yízhì 不必 bùbì 再争 zàizhēng le

    - Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 时间 shíjiān zhēn kuài zài 迎来送往 yíngláisòngwǎng zhōng 我们 wǒmen 不经意 bùjīngyì yòu zhǎng le 一岁 yīsuì

    - Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi

  • - shāo 不经意 bùjīngyì jiù huì 出错 chūcuò

    - hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay

  • - 经理 jīnglǐ 是否 shìfǒu 同意 tóngyì 知道 zhīdào

    - Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.

  • - 自己 zìjǐ 愿意 yuànyì 聘用 pìnyòng 一个 yígè 经常 jīngcháng zài 竞争者 jìngzhēngzhě 之间 zhījiān 跳跃 tiàoyuè de rén

    - Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不经意

Hình ảnh minh họa cho từ 不经意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不经意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao