Đọc nhanh: 不经意 (bất kinh ý). Ý nghĩa là: vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ. Ví dụ : - 稍不经意,就会出错。 hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
Ý nghĩa của 不经意 khi là Động từ
✪ vô ý; không chú ý; thiếu thận trọng; cẩu thả; không để ý; không lưu tâm; vô ý vô tứ
不注意;不留神
- 稍 不经意 , 就 会 出错
- hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不经意
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 宁 他 不知 我 的 意思 ?
- Lẽ nào hắn ta không biết ý của tôi?
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 她 不 愿意 妥协
- Cô ấy không muốn thỏa hiệp.
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 我们 要 注意 保护 经脉
- Chúng ta phải chú ý bảo vệ kinh mạch.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 意见 已经 一致 , 不必 再争 了
- Ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 稍 不经意 , 就 会 出错
- hơi vô ý một tí là sẽ có sai sót ngay
- 经理 是否 同意 , 我 不 知道
- Sếp có đồng ý hay không, tôi không biết.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不经意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不经意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
意›
经›
không để ý; lờ đi; phớt lờnhởn nhơ
không để ý; không để tâm; không chú ý, không ngại
Không chú ý; không để ý. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược tha tái lai liễu; chúng nhân hựu bất kinh tâm; tán liễu hồi khứ; phô cái dã thị lãnh đích; trà thủy dã bất tề bị; các sắc đô bất tiện nghi 若他再來了; 眾人又不經心; 散了回去; 鋪蓋也是冷的; 茶水也不齊備; 各色都不便宜 (Đệ ngũ thập tứ
Ngay cái nhìn đầu tiên