Đọc nhanh: 漫不经心 (mạn bất kinh tâm). Ý nghĩa là: thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tới, lơ đễnh, đểnh đoảng. Ví dụ : - 我是个大脾气,做事总是漫不经心的。 Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
Ý nghĩa của 漫不经心 khi là Thành ngữ
✪ thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tới
随随便便, 不放在心上
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
✪ lơ đễnh
不关心不在意的样子
✪ đểnh đoảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫不经心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 他 潜心研究 佛经
- Anh ấy chuyên tâm nghiên cứu kinh Phật.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 经过 调解 芥蒂 , 两人 心中 都 不再 有 什么 芥蒂 了
- trải qua hoà giải, trong lòng hai người không còn khúc mắc nữa.
- 漫不经心
- hờ hững không để ý; thờ ơ.
- 我 是 个 大 脾气 , 做事 总是 漫不经心 的
- Tôi rất nóng tính và luôn làm mọi việc một cách tùy tiện.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漫不经心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漫不经心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
⺗›
心›
漫›
经›
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
thờ ơ; không quan tâmơ hờ
Hay Quên, Quên Trước Quên Sau
làm qua loa; ứng phó qua loa cho qua chuyện
coi như không nhìn thấy; ngoảnh mặt làm ngơ; lờ đi
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
có mắt không tròng; nhắm mắt làm ngơ
xáo trộn (thành ngữ)thẩn thơú a ú ớ
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
gió thổi qua tai; nước đổ lá khoai; nước đổ đầu vịt
nhìn mà không thấy; mù quáng; có mắt không tròng, có mắt như mùKhông chú ý, không xem trọng, lơ là, xem thường
không để bụng; không lưu tâm; không để trong lòng
cẩu thảkhông quan tâm
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
co rúm lạicúm núm