- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
- Pinyin:
Biāo
, Piǎo
- Âm hán việt:
Phiêu
Phiếu
- Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月票
- Thương hiệt:BMWF (月一田火)
- Bảng mã:U+8198
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 膘
Ý nghĩa của từ 膘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膘 (Phiêu, Phiếu). Bộ Nhục 肉 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ一一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò, Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó, Chỉ người to béo, § Dùng như “phiêu” 鰾, Béo, mập. Từ ghép với 膘 : 馬上了膘 Ngựa đã béo ra. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Béo, ngựa béo gọi là phiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò
* Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó