Đọc nhanh: 不果 (bất quả). Ý nghĩa là: Không thành; không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc; quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮; 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành. Không quả quyết. Quả nhiên. § Bất 不 ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: Sát thê khí tử hại trung lương; Bất quả hoàng thiên giáng họa ương 殺妻棄子害忠良; 不果皇天降禍殃 (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần; Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa..
✪ Không thành; không thực hiện được. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Cố sử phong mang tỏa súc; quyết đồ bất quả 故使鋒芒挫縮; 厥圖不果 (Đệ nhị thập nhị hồi) Cho nên làm cho nhuệ khí (của quân làm phản) phải cùn nhụt và mưu đồ của nó không thành. Không quả quyết. Quả nhiên. § Bất 不 ở đây dùng làm ngữ trợ từ. ◇Vũ vương phạt Trụ bình thoại 武王伐紂平話: Sát thê khí tử hại trung lương; Bất quả hoàng thiên giáng họa ương 殺妻棄子害忠良; 不果皇天降禍殃 (Quyển trung) Giết vợ bỏ con sát hại trung thần; Quả nhiên trời cao gieo xuống tai họa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不果
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 安心 搞破坏 , 不顾后果
- Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.
- 忽视 安全 生产 , 后果 将 不堪设想
- Xem nhẹ an toàn sản xuất, hậu quả không thể lường được.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 水果 败 了 不能 吃
- Trái cây hỏng rồi không thể ăn.
- 他 不 专心 , 结果 摔倒 了
- Anh ấy không chú ý, kết quả là bị ngã.
- 果报 不爽
- quả báo không sai.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
果›