Các biến thể (Dị thể) của 泛
氾 𣳋
汎
泛 là gì? 泛 (Phiếm, Phủng). Bộ Thuỷ 水 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丶丶一ノ丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. phù phiếm, 2. chèo thuyền, Nổi lồng bồng., Trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh, Hiện ra, bốc lên. Từ ghép với 泛 : 泛舟 Đi chơi thuyền, 臉上泛紅 Mặt ửng đỏ, 泛出香味 Phảng phất mùi thơm, 泛論 Bàn rộng, 泛指 Chỉ chung Chi tiết hơn...
- “Tề vương khởi, Hiếu Huệ diệc khởi, thủ chi dục câu vi thọ, thái hậu nãi khủng, tự khởi phiếm Hiếu Huệ chi” 齊王起, 孝惠亦起, 取卮欲俱為壽, 太后迺恐, 自起泛孝惠卮 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Tề vương đứng dậy, Hiếu Huệ cũng đứng dậy nâng chén muốn cùng (với Tề vương) chúc thọ, thái hậu sợ quá, tự mình đứng dậy hất đổ chén rượu của Hiếu Huệ.