Các biến thể (Dị thể) của 溝

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 溝 theo âm hán việt

溝 là gì? (Câu). Bộ Thuỷ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 3. cái hào, Cái hào., Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào, Tên số mục cổ, Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. Từ ghép với : Rãnh thoát nước, cống tháo nước, Cống ngầm, Lạch ngòi, Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà), Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trong (nước)
  • 2. rãnh, cống, ngòi, lạch, khe
  • 3. cái hào
  • 4. chỗ lõm, ổ gà

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ngòi (rãnh), ngòi nước qua các cánh đồng.
  • Câu thông cùng lưu thông với nhau.
  • Cái hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rãnh, cống, ngòi, lạch, khe

- Khe núi

- Rãnh thoát nước, cống tháo nước

- Cống ngầm

- Lạch ngòi

* ③ Chỗ lõm, ổ gà

- Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà)

* 溝通câu thông [goutong] Khai thông, nối liền

- Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc

- Khai thông sự trao đổi văn hoá giữa hai nước.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào

- “điền câu” rãnh dẫn nước ở ruộng

- “âm câu” cống ngầm

- “hào câu” hào nước bao quanh thành.

* Tên số mục cổ

- .., thập, bách, thiên, vạn, ức, triệu, kinh, cai, tỉ, nhưỡng, câu, giản, chánh, tái” , , ..., , , , , , , , , , , , , , .

Động từ
* Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông

- “câu thông” khai thông.

* Cách đoạn, cách trở

Từ ghép với 溝