Các biến thể (Dị thể) của 溝
㳰 冓 港
沟
溝 là gì? 溝 (Câu). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一一一丨丨一丨フ丨一一). Ý nghĩa là: 3. cái hào, Cái hào., Đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào, Tên số mục cổ, Khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông. Từ ghép với 溝 : 排水溝 Rãnh thoát nước, cống tháo nước, 陰溝 Cống ngầm, 河溝 Lạch ngòi, 路面上軋了一道溝 Trên mặt đường có một vạch lõm (ổ gà), 溝通南北的長江大橋 Cầu Trường Giang nối liền Nam Bắc Chi tiết hơn...