Đọc nhanh: 泛指 (phiếm chỉ). Ý nghĩa là: phiếm chỉ.
泛指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếm chỉ
普遍、概略的指称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛指
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 铜钿 ( 铜钱 , 也 泛指 款子 , 钱财 )
- tiền đồng
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 欣欣向荣 ( 形容 草木 茂盛 , 泛指 蓬勃发展 )
- (cây cỏ) tươi tốt (thường chỉ phát triển phồn vinh)
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 庠 序 ( 古代 乡学 , 泛指 学校 )
- trường học
- 贩夫走卒 ( 旧时 泛指 社会 地位 低下 的 人 )
- người có địa vị thấp trong xã hội
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
泛›