- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Miên (宀)
- Pinyin:
Guǎn
- Âm hán việt:
Quản
- Nét bút:一一丨一丶丶フ丨フ一フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺩官
- Thương hiệt:MGJRR (一土十口口)
- Bảng mã:U+742F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 琯
Ý nghĩa của từ 琯 theo âm hán việt
琯 là gì? 琯 (Quản). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一丶丶フ丨フ一フ一). Ý nghĩa là: Ống sáo làm bằng ngọc, Mài sửa vàng ngọc, làm cho nhẵn bóng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mài sửa vàng ngọc, làm cho nhẵn bóng
Từ điển Thiều Chửu
- Cùng một nghĩa với chữ quản 管.
- Sửa cho vàng ngọc bóng lên.
Từ ghép với 琯