Đọc nhanh: 泛滥成灾 (phiếm lạm thành tai). Ý nghĩa là: cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gây hoạ, ngập lụt.
泛滥成灾 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ dại lan tràn; nước tràn thành lụt; sông tràn gây hoạ
河水溢出,酿成水灾喻指过多的东西会成祸害,也指不良的思想、言行广为流传,危害很大
✪ 2. ngập lụt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛滥成灾
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 这场 地震 造成 了 严重 的 灾难
- Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
泛›
滥›
灾›