Các biến thể (Dị thể) của 佯

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 佯 theo âm hán việt

佯 là gì? (Dương). Bộ Nhân (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Giả cách. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: thảng dương 徜佯)

Từ điển Thiều Chửu

  • Giả vờ, như dương cuồng giả cách rồ dại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Giả vờ, giả đò, làm bộ

- Vờ chết

- , , , Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giả cách

- “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , (Phương Sơn Tử truyện ) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Trích: “dương cuồng” giả cách điên rồ. Tô Thức

Từ ghép với 佯