Các biến thể (Dị thể) của 層

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 層 theo âm hán việt

層 là gì? (Tằng). Bộ Thi (+12 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: tầng, lớp, Nhà nhiều tầng, Cấp, bậc, tầng, Lượng từ đơn vị: tầng, lớp, Chồng chất. Từ ghép với : Nhà lầu hai tầng, Cửa sổ hai lớp kính, Một lớp đất, Hai lượt bông, Còn một việc nữa cần chú ý Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tầng, lớp

Từ điển Thiều Chửu

  • Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu gác hai từng. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tầng, từng

- Nhà lầu hai tầng

* ② Lớp

- Cửa sổ hai lớp kính

- Một lớp đất

* ③ Lượt

- Hai lượt bông

* ④ Việc

- Còn một việc nữa cần chú ý

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà nhiều tầng

- “Châu điện liên vân, Kim tằng huy cảnh” 殿, (Tê ẩn tự bi ).

Trích: “kim tằng” nhà lầu vàng. Lưu Hiếu Xước

* Cấp, bậc, tầng

- “giai tằng” tầng lớp

- “thượng tằng xã hội” giai cấp trên trong xã hội.

* Lượng từ đơn vị: tầng, lớp

- “ngũ tằng lâu phòng” nhà lầu năm tầng

- “lưỡng tằng pha li” hai lớp kính.

Tính từ
* Chồng chất

- “tằng loan điệp chướng” đèo núi chập chùng.

Phó từ
* Trùng điệp, không ngừng

- “Thanh sơn lâu các nhất tằng tằng” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Lầu gác trên núi xanh tầng này nối tầng khác.

Trích: “tằng xuất bất cùng” hiện ra không dứt. Nguyễn Du

Từ ghép với 層