Đọc nhanh: 泛滥 (phiếm lạm). Ý nghĩa là: tràn; tràn lan; lan tràn; ngập ngụa, lan tràn (việc xấu phát triển tràn lan). Ví dụ : - 海平面上升,洪水泛滥。 Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.. - 春天解冻引起了洪水泛滥。 Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.. - 决不允许错误思想到处泛滥。 Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
泛滥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn; tràn lan; lan tràn; ngập ngụa
江河湖泊的水溢出
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
✪ 2. lan tràn (việc xấu phát triển tràn lan)
比喻坏的事物不受限制地流行
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛滥
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
滥›