早出晚归 zǎochū wǎn guī
volume volume

Từ hán việt: 【tảo xuất vãn quy】

Đọc nhanh: 早出晚归 (tảo xuất vãn quy). Ý nghĩa là: đi sớm về muộn; đi sớm về hôm. Ví dụ : - 他最近总是早出晚归。 Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.. - 她为了工作早出晚归。 Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.. - 他们夫妻俩都早出晚归。 Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

Ý Nghĩa của "早出晚归" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早出晚归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi sớm về muộn; đi sớm về hôm

出去得很早,回来得很晚,形容辛勤工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ dōu 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早出晚归

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • volume volume

    - 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Sớm đi tối về.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.

  • volume volume

    - 五一节 wǔyījié dōu guò le 按说 ànshuō gāi 穿 chuān 单衣 dānyī le 可是 kěshì 一早 yīzǎo 一晚 yīwǎn hái 离不了 líbùliǎo 毛衣 máoyī

    - mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ dōu 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao