早岁 zǎo suì
volume volume

Từ hán việt: 【tảo tuế】

Đọc nhanh: 早岁 (tảo tuế). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân, những năm đầu.

Ý Nghĩa của "早岁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

早岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuổi thanh xuân

adolescence

✪ 2. những năm đầu

early years

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早岁

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 十八岁 shíbāsuì shí jiù 早昏 zǎohūn le

    - Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 十岁 shísuì

    - chưa đủ 10 tuổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 迟到早退 chídàozǎotuì

    - không nên đến muộn về sớm.

  • volume volume

    - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • volume volume

    - 下围棋 xiàwéiqí 早就 zǎojiù 厌倦 yànjuàn le

    - Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén jiào 很响 hěnxiǎng

    - Gà gáy rất to vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao