Đọc nhanh: 早岁 (tảo tuế). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân, những năm đầu.
早岁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi thanh xuân
adolescence
✪ 2. những năm đầu
early years
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早岁
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 他们 十八岁 时 就 早昏 了
- Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
早›