Đọc nhanh: 早上 (tảo thượng). Ý nghĩa là: sáng sớm; buổi sáng. Ví dụ : - 明天早上。 Sáng mai.. - 早上好。 Chào buổi sáng. - 请明天早上六点钟叫醒我。 Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
早上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sáng sớm; buổi sáng
早晨
- 明天 早上
- Sáng mai.
- 早上好
- Chào buổi sáng
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 我 每天 早上 都 会 去 跑步
- Tôi chạy bộ vào mỗi buổi sáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早上
✪ 1. 早上 + (不)Động từ
buổi sáng làm gì
- 我 爸爸 喜欢 早上 锻炼身体
- Bố tôi thích tập thể dục vào buổi sáng.
- 我 姐姐 今天 早上 不 上班
- Sáng nay chị tôi không đi làm.
✪ 2. 早上 + (的) + Danh từ
cái gì (của) buổi sáng
- 我 喜欢 早上 的 空气
- Tôi thích không khí buổi sáng.
- 早上 的 阳光 对 孩子 有 好处
- Ánh nắng buổi sáng tốt cho trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早上
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 今天 早上 老板 交给 我 好多 跑腿 的 事
- Sáng nay ông chủ giao cho tôi khá nhiều việc lặt vặt tay chân.
- 他们 俩 已经 忙活 了 一 早上 了
- hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.
- 他们 一大早 就 上市 了
- Họ đã đi chợ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
早›