早产 zǎochǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tảo sản】

Đọc nhanh: 早产 (tảo sản). Ý nghĩa là: sinh non; đẻ non; sinh thiếu tháng. Ví dụ : - 医生们在努力保证早产婴儿成活方面热情很高。 Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

Ý Nghĩa của "早产" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

早产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sinh non; đẻ non; sinh thiếu tháng

怀孕28周后,胎儿尚未足月就产出多由孕妇子宫口松弛、胎膜早破或患严重疾病等引起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早产

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • volume volume

    - 务求 wùqiú 早日 zǎorì 完成 wánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - phải sớm hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 太早 tàizǎo

    - Không cần phải đi sớm quá

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - zǎo yǒu 农村 nóngcūn 参加 cānjiā 农业 nóngyè 生产 shēngchǎn de 思想 sīxiǎng

    - đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.

  • volume volume

    - 早造 zǎozào 粮食产量 liángshíchǎnliàng gāo

    - Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 记得 jìde 早点 zǎodiǎn lái

    - Lần sau nhớ đến sớm hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao