Các biến thể (Dị thể) của 遞

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨒾 𨓝 𨓠 𨔄 𨔛 𨕑 𨘬

Ý nghĩa của từ 遞 theo âm hán việt

遞 là gì? (đái, đãi, đệ). Bộ Sước (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノフノフ). Ý nghĩa là: Đưa, chuyển, Thay đổi, thay nhau, Lần lượt, theo thứ tự, Đưa, chuyển, Thay đổi, thay nhau. Từ ghép với : “đệ tiến” lần lượt tiến lên., Anh đưa hộ quyển sách cho tôi, Chuyển giao, Lần lượt tiến lên, tiến dần lên., “đệ tiến” lần lượt tiến lên. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Thay đổi, lần lượt.
  • Một âm là đái. Xúm quanh.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đưa, chuyển

- “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.

Trích: “truyền đệ” chuyển giao. Thủy hử truyện

Phó từ
* Thay đổi, thay nhau

- “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Lần lượt, theo thứ tự

- “đệ tiến” lần lượt tiến lên.

Từ điển phổ thông

  • đưa, chuyển, giao

Từ điển Thiều Chửu

  • Thay đổi, lần lượt.
  • Một âm là đái. Xúm quanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đưa, chuyển

- Anh đưa hộ quyển sách cho tôi

- Chuyển giao

* ② Lần lượt, theo thứ tự

- Lần lượt tiến lên, tiến dần lên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đưa, chuyển

- “Lâm Xung hoài trung thủ thư đệ thượng” (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung rút trong người bức thư đệ lên.

Trích: “truyền đệ” chuyển giao. Thủy hử truyện

Phó từ
* Thay đổi, thay nhau

- “Thử quốc sở dĩ đệ hưng đệ phế dã” Đó là cái khiến cho nước này (thay nhau) lúc hưng lúc phế.

Trích: Lã Thị Xuân Thu

* Lần lượt, theo thứ tự

- “đệ tiến” lần lượt tiến lên.

Từ ghép với 遞