Đọc nhanh: 早就 (tảo tựu). Ý nghĩa là: đã sớm; sớm đã; từ đầu. Ví dụ : - 他早就离开了这个城市。 Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.. - 我早就知道这个消息了。 Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.. - 这家店早就搬到别处了。 Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
早就 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã sớm; sớm đã; từ đầu
很久之前
- 他 早就 离开 了 这个 城市
- Anh ấy đã sớm rời khỏi thành phố này.
- 我 早就 知道 这个 消息 了
- Tôi sớm đã biết tin tức này rồi.
- 这家 店 早就 搬 到 别处 了
- Cửa hàng này đã sớm chuyển đến nơi khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 早就
✪ 1. 早就 + Động từ (明白/关门/过时/回家 ...) + 了
hành động đã xảy ra hoặc trạng thái đã tồn tại từ trước đó
- 他 早就 忘记 了 这件 事
- Anh ấy sớm đã quên chuyện này rồi.
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
✪ 2. 早就 + Tính từ + 了
trạng thái hoặc đặc điểm đã tồn tại hoặc xảy ra từ lâu; hiện tại vẫn giữ nguyên
- 这件 衣服 早就 过时 了
- Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,
- 那 件 事情 早就 解决 了
- Vấn đề đó đã sớm được giải quyết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早就
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 下围棋 , 他 早就 厌倦 了
- Đánh cờ vây, anh ấy đã mất hứng từ lâu rồi.
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
- 他们 一大早 就 上市 了
- Họ đã đi chợ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
早›