- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
- Các bộ:
Quyết (亅)
Hiệt (頁)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Dự
- Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰予頁
- Thương hiệt:NNMBC (弓弓一月金)
- Bảng mã:U+9810
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 預
-
Cách viết khác
忬
𩕓
-
Thông nghĩa
豫
-
Giản thể
预
Ý nghĩa của từ 預 theo âm hán việt
預 là gì? 預 (Dự). Bộ Hiệt 頁 (+4 nét). Tổng 13 nét but (フ丶フ丨一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Sẵn, trước, Cùng với, tham gia. Từ ghép với 預 : 預測 Đoán trước, 預金成功 Chúc thành công, 預先布置 Bố trí sẵn, 預先通知 Thông báo trước, 參預(參與)Tham dự. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sẵn, có trước, làm trước
- 2. tham gia, dự
Từ điển Thiều Chửu
- Sẵn, cùng nghĩa với chữ dự 豫. Như dự bị 預備 phòng bị sẵn.
- Dự vào. Như can dự 干預 cũng dự vào, can thiệp vào, tham dự 參預 xen dự vào, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trước, sẵn (như 豫, bộ 豕)
- 預測 Đoán trước
- 預金成功 Chúc thành công
- 吾預知當爾 Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).
* 預先dự tiên [yùxian] Trước, sẵn
- 預先布置 Bố trí sẵn
- 預先通知 Thông báo trước
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Sẵn, trước
- “dự bị” 預備 sắp sẵn, “dự ước” 預約 hẹn trước.
- “Thiếp diệc tri kì hữu số, bất đắc bất dự cáo nhĩ” 妾亦知其有數, 不得不預告耳 (Thư si 書癡) Em cũng biết việc nào có số cả, nhưng không thể không báo trước đấy thôi.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Động từ
* Cùng với, tham gia
- “can dự” 干預 can thiệp, có liên quan đến, “tham dự” 參預 xen dự vào.
- “Cộng dự triều chánh” 共預朝政 (Đệ nhị hồi) Cùng tham dự việc triều chính.
Trích: Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Từ ghép với 預