Đọc nhanh: 早前 (tảo tiền). Ý nghĩa là: trước đây. Ví dụ : - 我本该老早前就放手了 Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
早前 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước đây
previously
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早前
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 前 请 审阅 之件 , 请 早日 掷 还 为 荷
- xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.
- 请 在 早饭 前 把 床铺 好
- Xin hãy sắp xếp chăn ga trước bữa sáng.
- 一道 河横 在 村前
- Một con sông nằm trước thôn.
- 前 一向 雨水 多 ( 指较 早 的 一段 时期 )
- thời gian qua mưa nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
早›