Đọc nhanh: 早在 (tảo tại). Ý nghĩa là: sớm nhất là. Ví dụ : - 我早在五年级就通拉丁语了 Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
早在 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm nhất là
as early as
- 我 早 在 五年级 就通 拉丁语 了
- Tôi đã học xong tiếng Latinh khi học lớp năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早在
- 他 正在 准备 早餐
- Anh ấy đang chuẩn bị bữa sáng.
- 他 每天 早上 都 在 行灶 煮饭
- Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.
- 公共汽车 可能 早到 因此 我们 得 稳妥 点 现在 就 动身
- Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.
- 我 一大早 就 在 公园 跑步
- Tôi chạy bộ trong công viên từ sáng sớm.
- 你 在 母亲节 给 我 端 上 了 这份 丰盛 的 早餐
- Bạn đang mang bữa sáng cho tôi trên giường vào ngày của mẹ.
- 他 从早到晚 都 在 工作
- Anh ấy làm việc suốt cả ngày.
- 他们 从早到晚 都 在 聊天
- Họ nói chuyện suốt cả ngày.
- 他 喜欢 在 早餐 时 喝 果汁
- Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
早›