Đọc nhanh: 早婚 (tảo hôn). Ý nghĩa là: tảo hôn; kết hôn sớm.
早婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảo hôn; kết hôn sớm
身体未发育成熟或未达到法定结婚年龄而结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早婚
- 主婚人
- người chủ hôn
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 他 结婚 很早
- Anh ấy cưới rất sớm.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 鸡 早晨 叫 得 很响
- Gà gáy rất to vào buổi sáng.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 为什么 小孩 要 早点 睡觉 ?
- Tại sao trẻ con cần đi ngủ sớm?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
早›