Đọc nhanh: 早场 (tảo trường). Ý nghĩa là: buổi diễn sáng; chiếu phim sáng (diễn kịch hoặc chiếu phim buổi sáng). Ví dụ : - 我有两张早场票。 tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
早场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi diễn sáng; chiếu phim sáng (diễn kịch hoặc chiếu phim buổi sáng)
戏剧、电影等在上午演出的场次
- 我 有 两张 早场 票
- tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早场
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 她 一 早就 打扮 得 风风光光 的 准备 参加 这场 颁奖
- Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.
- 我 有 两张 早场 票
- tôi có hai vé xem phim buổi sáng.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 妈妈 每天 早上 去 菜市场
- Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 我 早就 死 在 竞技场 了
- Tôi sẽ ngã trong đấu trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
早›