Đọc nhanh: 早八人 (tảo bát nhân). Ý nghĩa là: Gốc là nói Sinh viên đại học - những người phải thức dậy từ tám giờ sáng để đi học tiết đầu tiên trong ngày..
早八人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gốc là nói Sinh viên đại học - những người phải thức dậy từ tám giờ sáng để đi học tiết đầu tiên trong ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早八人
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 他 还 年轻 , 但 活着 像 一个 八十岁 的 人 一样
- Anh ấy vẫn còn trẻ nhưng sống như ông già 80 tuổi.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
八›
早›