Đọc nhanh: 早安 (tảo an). Ý nghĩa là: buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng. Ví dụ : - 早安,赵老师。 Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.. - 早安,今天你有什么计划? Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?. - 早安,我们去吃早餐吧。 Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
早安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buổi sáng tốt lành; chào buổi sáng
早晨平安。客套话,用于早晨见面时表示问候。
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 早安 , 我们 去 吃 早餐 吧
- Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早安
- 早安 , 赵老师
- Buổi sáng tốt lành, thầy Triệu.
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 早安 , 我们 去 吃 早餐 吧
- Chào buổi sáng, chúng ta đi ăn sáng nhé.
- 祝 你 一路平安 早日 归来
- Tôi chúc bạn một chuyến đi an toàn và sớm ngày trở về.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
早›