早已 zǎoyǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tảo dĩ】

Đọc nhanh: 早已 (tảo dĩ). Ý nghĩa là: từ lâu; sớm đã, trước kia; trước đây. Ví dụ : - 你要的东西我早已给你准备好了。 đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.. - 我早已准备好了。 tôi đã chuẩn bị từ lâu.. - 这种式样早已过时。 kiểu này đã lỗi thời từ lâu.

Ý Nghĩa của "早已" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

早已 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. từ lâu; sớm đã

很早已经;早就

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ gěi 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 早已 zǎoyǐ 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - tôi đã chuẩn bị từ lâu.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 式样 shìyàng 早已 zǎoyǐ 过时 guòshí

    - kiểu này đã lỗi thời từ lâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trước kia; trước đây

早先;以前

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 大家 dàjiā yòng 钢笔 gāngbǐ 写字 xiězì 早已 zǎoyǐ dōu yòng 毛笔 máobǐ

    - bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早已

  • volume volume

    - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • volume volume

    - 生死 shēngsǐ 早已 zǎoyǐ 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc sống chết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi le 死敌 sǐdí

    - Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng gěi de 那些 nèixiē 名叫 míngjiào ài de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ 灰飞烟灭 huīfēiyānmiè

    - Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.

  • volume volume

    - 一清早 yīqīngzǎo jiù zǒu le zhè 早晚 zǎowǎn 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.

  • volume volume

    - tóng 早已 zǎoyǐ 一刀两断 yìdāoliǎngduàn le hái lái zhǎo 干嘛 gànma

    - Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 忙活 mánghuo le 早上 zǎoshàng le

    - hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.

  • volume volume

    - yào de 东西 dōngxī 早已 zǎoyǐ gěi 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao