Đọc nhanh: 早已 (tảo dĩ). Ý nghĩa là: từ lâu; sớm đã, trước kia; trước đây. Ví dụ : - 你要的东西,我早已给你准备好了。 đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.. - 我早已准备好了。 tôi đã chuẩn bị từ lâu.. - 这种式样早已过时。 kiểu này đã lỗi thời từ lâu.
早已 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ lâu; sớm đã
很早已经;早就
- 你 要 的 东西 , 我 早已 给 你 准备 好 了
- đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.
- 我 早已 准备 好 了
- tôi đã chuẩn bị từ lâu.
- 这种 式样 早已 过时
- kiểu này đã lỗi thời từ lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trước kia; trước đây
早先;以前
- 现在 大家 用 钢笔 写字 , 早已 都 用 毛笔
- bây giờ mọi người đều dùng bút máy, trước kia toàn dùng bút lông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早已
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 他们 早已 成为 了 死敌
- Họ đã sớm trở thành kẻ thù không đội trời chung.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
- 同 你 早已 一刀两断 了 还 来 找 我 干嘛
- Từ lâu tao với mày đã cắt đứt, sao còn đến tìm tao làm gì?
- 他们 俩 已经 忙活 了 一 早上 了
- hai đứa nó bận bịu suốt cả buổi sáng rồi.
- 你 要 的 东西 , 我 早已 给 你 准备 好 了
- đồ đạc anh cần, tôi đã chuẩn bị cho anh từ lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
早›