- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:ấp 邑 (+19 nét)
- Các bộ:
Nhất (一)
Lộc (鹿)
Ấp (阝)
- Pinyin:
Lí
, Lì
, Zhí
- Âm hán việt:
Li
Ly
Lịch
- Nét bút:一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰麗⻏
- Thương hiệt:MPNL (一心弓中)
- Bảng mã:U+9148
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 酈
-
Giản thể
郦
-
Cách viết khác
𨜥
𨟫
𨼓
Ý nghĩa của từ 酈 theo âm hán việt
酈 là gì? 酈 (Li, Ly, Lịch). Bộ ấp 邑 (+19 nét). Tổng 21 nét but (一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフフ丨). Ý nghĩa là: Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu, Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu
Từ điển phổ thông
- nước Ly (tên cũ của nước Lỗ thời xưa, nay thuộc một phần của tỉnh Hà Nam của Trung Quốc)
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất nước Lỗ 魯.
- Một âm là lịch. Tên họ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất nước Lỗ 魯.
- Một âm là lịch. Tên họ.
Từ ghép với 酈